Tên tiếng Hàn thường được đặt như thế nào? Đó là thắc mắc được nhiều người đưa ra, đặc biệt là những bạn yêu thích đất nước Hàn Quốc. Cùng theo chân Du học Tây Nguyên đi sâu tìm hiểu về vấn đề này trong bài viết sau đây nhé!.
Nội dung
Tại sao bạn nên biết cách dịch tên khi học tiếng Hàn?
Ngày nay, nhu cầu học tiếng hàn có xu hướng ngày một tăng cao. Vì thế, việc rèn luyện cho đủ các kỹ năng về tiếng Hàn nhằm thích nghi tốt với môi trường làm việc là cực kỳ quan trọng. Dù viết và dịch không nằm trong giáo trình quá nhiều nhưng tầm quan trọng của nó là không thể phủ nhận.
Bạn nên biết cách dịch tên khi học tiếng Hàn vì những lý do sau:
- Để dễ gây ấn tượng khi đi xin việc hơn.
- Dễ dàng có thể giới thiệu bản thân mình với bạn bè, đối tác người Hàn Quốc.
- Giúp bạn biết đa dạng cách sử dụng tiếng Hàn hơn.
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Phiên âm tên theo cách đọc
Ví dụ 1: Tên là Nguyễn Duy Hưng thì phiên âm sang tên tiếng Hàn sẽ là:
- Nguyễn : 웬
- Duy: 반
- Hưng: 흥
Sử dụng tiếng Hán
Ví dụ: Tên là Nguyễn Chí Long
- Nguyễn: 원
- Chí: 지
- Long : 용
Dưới đây là bảng phiên âm tiếng Hán Hàn để dịch tên tiếng Việt của bạn
Dưới đây là bảng phiên âm tiếng Hán Hàn để dịch tên tiếng Việt của bạn mà bạn có thể tham khảo:
Bảng tên họ phiên âm tiếng Hán Hàn
1. Trần: 진 – Jin
2. Nguyễn: 원 – Won 3. Lê: 려 – Ryeo 4. Võ, Vũ: 우 – Woo 5. Vương: 왕 – Wang 6. Phạm: 범 – Beom 7. Lý: 이 – Lee 8. Trương: 장 – Jang 9. Hồ: 호 – Ho 10. Dương: 양- Yang 11. Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang ; 12. Phan: 반 – Ban 13. Đỗ/Đào: 도 – Do 14. Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong ; 15. Cao: 고 – Ko(Go) 16. Đàm: 담 – Dam 17. Bùi : Bae – 배 18. Ngô : Oh – 오 19. Tương: Sang – 상 |
Bảng tên đệm và tên
AAn: Ahn (안) ; Anh, Ánh: Yeong (영) ; Ái : Ae (애) ; An: Ahn (안) ; Anh, Ánh: Yeong (영).
BBách: Baek/ Park (박) ; Bảo: Bo (보) ; Bích: Pyeong (평) ; Bân: Bin(빈) ; Bàng: Bang (방) ; Bảo: Bo (보) ; Bích: Pyeong (평).
CCẩm: Geum/ Keum (금) ; Cao: Ko/ Go (고) ; Cam: Kaem(갬) ; Căn: Geun (근) ; Cù: Ku/ Goo (구) ; Cung: Gung/ Kung (궁) ; Cường, Cương: Kang (강) ; Cửu: Koo/ Goo (구) ; Cha: Cha (차) ; Cung: Gung/ Kung (궁) ; Cường, Cương: Kang (강) ; Châu, Chu: Joo (주) ; Chí: Ji (지) ; Chung: Jong(종).
DĐại: Dae (대) ; Đàm: Dam (담) ; Đạt: Dal (달) ; Diệp: Yeop (옆) ; Điệp: Deop (덮) ; Đoàn: Dan (단) ; Đông, Đồng: Dong (동) ; Đức: Deok (덕).
Dũng: Yong (용) ; Dương: Yang (양) ; Duy: Doo (두) ; Đắc: Deuk (득) ; Đại: Dae (대) ; Đàm: Dam (담) ; Đăng, Đặng: Deung (등) ; Đạo, Đào, Đỗ: Do (도).
Đạt: Dal (달) ; Diên: Yeon (연) ; Diệp: Yeop (옆) ; Điệp: Deop (덮) ; Doãn: Yoon (윤) ; Đoàn: Dan (단) ; Đông, Đồng: Dong (동).
GGia: Ga(가) ; Giao: Yo (요) ; Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강). HHà, Hàn, Hán: Ha (하) ; Hách: Hyeok (혁) ; Hải: Hae (해) ; Hàm: Ham (함) ; Hân: Heun (흔) ; Hạnh: Haeng (행) ; Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호).
Hi, Hỷ: Hee (히) ; Hiến: Heon (헌) ; Hiền, Huyền: Hyeon (현) ; Hiển: Hun (훈) ; Hiếu: Hyo (효) ; Hinh: Hyeong (형) ; Hoa: Hwa (화) ; Hoài: Hoe (회) ; Hoan: Hoon (훈) ; Hoàng, Huỳnh: Hwang (황) ; Hồng: Hong (홍).
Hứa: Heo (허) ; Húc: Wook (욱) ; Huế, Huệ: Hye (혜) ; Hưng, Hằng: Heung (흥) ; Hương: Hyang (향) ; Hường: Hyeong (형). Hựu, Hữu: Yoo (유) ; Huy: Hwi (회) ; Hoan, Hoàn: Hwan (환) ; Huế, Huệ: Hye (혜) ; Huy: Hwi (회).
KKhắc: Keuk (극) ; Khải, Khởi: Kae/ Gae (개) ; Khoa: Gwa (과) ; Khổng: Gong/ Kong (공) ; Khuê: Kyu (규) ; Kiên: Gun (근) ; Kiện: Geon (건) ; Kiệt: Kyeol (결). Kiều: Kyo (교) ; Kim: Kim (김) ; Kính, Kinh: Kyeong (경) ; Kỳ, ; Kỷ, Cơ: Ki (기) ; Khoa: Gwa (과) ; Kiên: Gun (근).
LLã, Lữ: Yeo (여) ; La: Na (나) ; Lại: Rae (래) ; Lan: Ran (란) ; Lâm: Rim (림 ; Lạp: Ra (라) ; Lê, Lệ: Ryeo (려) ; Liên: Ryeon (련) ; Liễu: Ryu (류) ; Long: Yong (용) ; Lý, Ly: Lee (리) ; Lỗ: No (노) ; Lợi: Ri (리) ; Lục: Ryuk/ Yuk (육) ; Lưu: Ryoo (류).
MMã: Ma (마) Mai: Mae (매) ; Mẫn: Min (민) ; Mạnh: Maeng (맹) ; Mao: Mo (모) ; Mậu: Moo (무) ; Mĩ, Mỹ, My: Mi (미) ; Miễn: Myun (뮨) ; Minh: Myung (명).
NNa: Na (나) ; Nam: Nam (남) ; Nga: Ah (아) ; Ngân: Eun (은) ; Nghệ: Ye (예) ; Nghiêm: Yeom (염) ; Ngộ: Oh (오) ; Ngọc: Ok (억) ; Nguyên, Nguyễn: Won (원).
Nguyệt: Wol (월) ; Nhân: In (인) ; Nhi: Yi (이) ; Nhiếp: Sub (섶) ; Như: Eu (으) ; Ni: Ni (니) ; Ninh: Nyeong (녕) ; Nữ: Nyeo (녀).
OOanh: Aeng (앵).
PPhong: Pung/ Poong (풍) ; Phùng: Bong (봉) ; Phương: Bang (방) Phát: Pal (팔) ; Phạm: Beom (범) ; Phan: Ban (반) ; Phi: Bi (비) ; Phong: Pung/ Poong (풍) ; Phúc, Phước: Pook (푹) ; Phùng: Bong (봉) ; Phương: Bang (방).
QQuách: Kwak (곽) ; Quân: Goon/ Kyoon (균) ; Quang: Gwang (광) ; Quốc: Gook (귝) ; Quyên: Kyeon (견) ; Quyền: Kwon (권).
SSắc: Se (새) ; Sơn: San (산). TTạ: Sa (사) ; Tại, Tài, Trãi: Jae (재) ; Tâm, Thẩm: Sim (심) ; Tân, Bân: Bin빈) ; Tấn, Tân: Sin (신) ; Tín, Thân: Shin (신) ;Thạch: Taek (땍).
Thái: Tae (대) ; Thăng, Thắng: Seung (승) ; Thành, Thịnh: Seong (성) ; Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정) Thảo: Cho (초).
Thất: Chil (칠) ; Thế: Se (새) ; Thị: Yi (이) ; Thích, Tích: Seok (석) ; Thiên, Toàn: Cheon (천) ; Thiện, Tiên: Seon (선) ; Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서) ; Thôi: Choi(최).
Thời, Thủy, Thy: Si(시) ; Thông, Thống: Jong (종) ; Thu, Thuỷ: Su(수) ; Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서) ; Thừa: Seung (승) ; Thuận: Soon (숭) ; Thục: Sook/ Sil(실).
Thương: Shang (상) ; Tiến: Syeon (션) ; Tiệp: Seob (섭) ; Tiết: Seol (설) ; Tô, Tiêu: So (소) ; Tố: Sol (솔) ; Tôn, Không: Son (손).
Tống: Song (숭) ; Trà: Ja (자) ; Trác: Tak (닥) ; Trần, Trân, Trấn: Jin (진) ; Trang, Trường: Jang (장) ; Trí: Ji (지) ; Trúc: Juk (즉) ; Trương: Jang(장).
Tú: Soo (수) ; Từ: Suk(숙) ; Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준) ; Tương: Sang(상) ; Tuyên: Syeon (션) ; Tuyết: Syeol (셜). VVân: Woon (윤) ; Văn: Moon/ Mun(문) ; Vi, Vy: Wi (위) ; Viêm: Yeom (염) ; Việt: Meol (멀) ; Võ, Vũ: Woo(우) ; Vương: Wang (왕) ; Xa: Ja (자) ; Xương: Chang (장).
YYến: Yeon (연). |
Cách đặt những tên Hàn Quốc hay nhất và ý nghĩa nhất
Cách đặt tên Hàn Quốc ý nghĩa ra sao?
Tên tiếng Hàn hay cho nữ
Theo truyền thống Hàn Quốc, tên con gái Hàn thường mang ý nghĩa rất đẹp và nhẹ nhàng. Vì thế, nếu trót yêu và muốn có một cái tên chuẩn Hàn Quốc dành riêng cho mình thì hãy tham khảo bảng tên sau:
Tên | Ý nghĩa | Tên | Ý nghĩa |
Areum | Xinh đẹp | Jong | Bình yên và tiết hạnh |
Bora | Màu tím thủy chung | Jung | Bình yên và tiết hạnh |
Eun | Bác ái | Ki | Vươn lên |
Gi | Vươn lên | Kyung | Tự trọng |
Gun | Mạnh mẽ | Myeong | Trong sáng |
Gyeong | Kính trọng | Myung | Trong sáng |
Hye | Người phụ nữ thông minh | Nari | Hoa Lily |
Hyeon | Nhân đức | Ok | Gia bảo (kho báu) |
Huyn | Nhân đức | Seok | Cứng rắn |
Iseul | Giọt sương | Seong | Thành đạt |
Jeong | Bình yên và tiết hạnh |
Tên tiếng Hàn hay cho nam
Tên tiếng Hàn hay cho nam thường hay mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, to lớn. Do vậy, tên con trai Hàn Quốc thường sẽ được đặt như bảng bên dưới đây:
Tên | Ý nghĩa | Tên | Ý nghĩa |
Chul | Sắt đá, cứng rắn | Kwan | Quyền năng |
Eun | Bác ái | Kwang | Hoang dại |
Gi | Vươn lên | Kyung | Tự trọng |
Gun | Mạnh mẽ | Myeong | Trong sáng |
Gyeong | Kính trọng | Seong | Thành đạt |
Haneul | Thiên đàng | Seung | Thành công |
Hoon | Giáo huấn | Suk | Cứng rắn |
Hwan | Sáng sủa | Sung | Thành công |
Hyeon | Nhân đức | Uk/Wook | Bình minh |
Huyk | Rạng ngời | Yeong | Cam đảm |
Huyn | Nhân đức | Young | Dũng cảm |
Jae | Giàu có | Ok | Gia bảo (kho báu) |
Jeong | Bình yên và tiết hạnh | Seok | Cứng rắn |
Ki | Vươn lên | Iseul | Giọt sương |
Một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa tham khảo thêm
Ngoài những cách đặt tên trên, bạn có thể tham khảo một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa trong bảng sau:
Tên | Ý nghĩa | Tên | Ý nghĩa |
Bae | cảm hứng | Iseul | sương |
Bon Hwa | vinh quang | Jae Hwa | tôn trọng và vẻ đẹp |
Chin | tốn kém | Jin Kyong | trang trí |
Chin Hae | sự thật | Sook | chiếu sáng |
Chin Hwa | người giàu có nhất | Sun Hee | lòng tốt, lương thiện |
Chin Mae | sự thật | Un | duyên dáng |
Cho Hee | tốt đẹp | Yon | một hoa sen |
Chung Hee | ngay thẳng | Yong | dũng cảm |
Dae | sự vĩ đại | Yun | giai điệu |
Dae Huyn | lớn | Soo Min | chất lượng |
Danbi | cơn mưa ấm áp | So Young | tốt đẹp |
Dong Yul | cùng niềm đam mê | Soo Yun | hoàn hảo |
Duck Young | có tính toàn vẹn | Mi Cha | vẻ đẹp |
Eun Kyung | bạc | Mi Ok | tốt đẹp |
Eun Ji | khá thành công trong cuộc sống | Mi Young | vĩnh cửu |
Ha Neul | bầu trời | Min Kyung | sự tinh nhuệ, sự sắc sảo |
Hea | duyên dáng | Mok | chúa Thánh Thần, linh hồn |
Hee Young | niềm vui | Myung Dae | ánh sáng |
Hwa Young | làm đẹp, đời đời | Nam Kyu | Phương Nam |
Hyun | đạo đức | Sae Jin | ngọc trai của vũ trụ |
Huyn Jae | người có trí tuệ | Sang Hun | tuyệt vời |
Huyn Su | một cuộc sống dài | Young | thanh xuân, nở hoa |
Gi | người dũng cảm | Young Jae | thịnh vượng |
Seung | người kế nhiệm | Young Nam | mãi mãi |
Shin | thực tế | Kang Dae | mạnh mẽ |
Jung Hwa | ngay thẳng về mặt đạo đức | Kwang | mở rộng |
Jung Su | vẻ đẹp | Kyu Bok | tiêu chuẩn |
Cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Bạn có thể tin được không, tại Hàn Quốc, bạn cũng có thể dựa vào ngày tháng năm sinh của chính mình để đặt ra cái tên cho hợp và ý nghĩa đấy. Với phương pháp này, bạn có tới 3 cách:
Họ của bạn sẽ là số cuối cùng của năm sinh
0: Park | 5: Kang |
1: Kim | 6: Han |
2: Shin | 7: Lee |
3: Choi | 8: Sung |
4: Song | 9: Jung |
Tên đệm sẽ là tháng sinh của bạn
1: Yong | 5: Dong | 9: Soo |
2: Ji | 6: Sang | 10: Eun |
3: Je | 7:Ha | 11: Hyun |
4: Hye | 8: Hyo | 12: Ra |
Tên Hàn Quốc theo ngày sinh
1: hwa | 9: Jae | 17: Ah | 25: Byung |
2: Woo | 10: Hoon | 18: Ae | 26: Seok |
3: Joon | 11: Ra | 19: Neul | 27: Gun |
4: Hee | 12: Bin | 20: Mun | 28: Yoo |
5: Kyo | 13: Sun | 21: In | 29: Sup |
6: Kyung | 14: Ri | 22: Mi | 30: Won |
7: Wook | 15: Soo | 23: Ki | 31: Sub |
8: Jin | 16: Rim | 24: Sang |
Chả hạn: Năm sinh của bạn là ngày 05/11/1994 thì tên sẽ là:
+ Họ: Song.
+ Tên đệm: Hyun.
+ Tên chính: Kyo.
Như vậy, bạn sẽ có tên tiếng Hàn là: Song Hyun Kyo.
Vậy là, chúng tôi vừa chia sẻ với bạn thông tin về: Các cách đặt tên tiếng Hàn. Hy vọng, bạn đã có thêm những kiến thức bổ ích sau khi đọc xong bài viết này!