Hàn Quốc là một quốc gia được đánh giá là một trong những Quốc gia có nền khoa học kỹ thuật phát triển hàng đầu Châu Á cũng như trên toàn thế giới. Nhiều công ty, tập đoàn công nghệ lớn của Hàn Quốc như: Samsung, LG, Kia, Hyundai,… có vị trí và đóng góp to lớn trong nền công nghiệp thế giới.
Vì vậy các trường Đại học đào tạo ngành kỹ thuật ở Hàn Quốc rất phát triển và được nhiều du học sinh quốc lựa chọn để theo học trong thời đại công nghiệp hóa – hiện đại hóa. Sinh viên cũng có các cơ hội thực tập trong các tập đoàn công nghệ hàng đầu.
Dưới đây là Danh sách 30 Trường Đại học Hàn Quốc đào tạo ngành Kỹ thuật Tốt nhất hiện nay:
1. Đại học Quốc gia Seoul – 서울대학교
Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.snu.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.580.000 – 1.730.000 won/kỳ
2. Viện khoa học và công nghệ tiên tiến Hàn Quốc (KAIST) – 한국과학기술원
Địa chỉ: 291 Daehak-ro, Eoeun-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Website: www.kaist.edu
Học phí học tiếng : 1.580.000 – 1.730.000 won/kỳ
3. Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH) – 포항공과대학교
Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.snu.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.580.000 – 1.730.000 won/kỳ
4. Đại học Yonsei – 연세대학교
Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.yonsei.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.660.000 won/kỳ
5. Đại học Korea – 고려대학교
Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.ssu.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.630.000 won/học kỳ
6. Đại học Hanyang – 한양대학교
Địa chỉ: 222 Wangsimni-ro, Sageun-dong, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.hanyang.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ
7. Đại học Sungkyunkwan – 성균관대하교
Địa chỉ: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.skku.edu
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ
8. Đại học Sogang – 서강대학교
Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Daeheung-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.sogang.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.770.000 won/kỳ
9. Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (GIST) – 광주과학기술원
Địa chỉ: 123 Cheomdangwagi-ro, Oryong-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc
Website: www.gist.ac.kr
10. Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST) – 울산과학기술원
Địa chỉ: 50 UNIST-gil, Eonyang-eup, Ulju-gun, Ulsan, Hàn Quốc
Website: www.unist.ac.kr
11. Viện Khoa học và Công nghệ Daegu Gyeongbuk (DGIST) – 대구경북과학기술원
Địa chỉ:333, Techno Jungang-daero, Hyeonpung-myeon, Dalseong-gun,Daegu
Website: www.dgist.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.770.000 won/kỳ
12. Đại học Chungang – 중앙대학교
Địa chỉ: 84 Heukseok-ro, Heukseok-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.cau.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.500.000 won/kỳ
13. Đại học Seoul – 서울시립대학교
Địa chỉ: 163 Seoulsiripdae-ro, Jeonnong-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.uos.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ
14. Đại học Konkuk – 건국대학교
Đa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.konkuk.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ
15. Đại học Kyunghee – 경희대학교
Địa chỉ: 26 Kyungheedae-ro, Hoegi-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.khu.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.700.000 won/kỳ
16. Đại học Inha – 인하대학교
Địa chỉ: 100 Inha-ro, Yonghyeon 1(il).4(sa)-dong, Nam-gu, Incheon, Hàn Quốc
Website: www.inha.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ
17. Đại học Ajou – 아주대학교
Địa chỉ: 206 Woldeukeom-ro, Woncheon-dong, Yeongtong-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Website: www.ajou.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.4000.000 won/học kỳ
18. Đại học Hongik – 홍익대학교
Địa chỉ: 94 Wausan-ro, Sangsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.hongik.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/học kỳ
19. Đại học Dongguk – 동국대학교
Địa chỉ: 30 Pildong-ro 1-gil, Jangchung-dong, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.dongguk.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.550.000 won/kỳ
20. Đại học hàng không vũ trụ Hàn Quốc – 한국항공대학교
Địa chỉ: 76 Hanggongdaehang-ro, Hwajeon-dong, Deokyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Website: www.kau.ac.kr
Học phí học tiếng : Khảong 1.200.000 won/kỳ
21. Đại học Khoa học công nghệ Quốc gia Seoul – 서울과학기술대학교
Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.seoultech.ac.kr
Học phí học tiếng : Khoảng 1.300.000 won/kỳ
22. Đại học Soongshil – 숭실대학교
Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.ssu.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/học kỳ
23. Đại học Kookmin – 국민대학교
Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.kookmin.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.450.000 won/học kỳ
24. Đại học Kwangwoon – 광운대학교
Địa chỉ: 20 Gwangun-ro, Wolgye 1(il)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.kw.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ
25. Đại học Sejong – 세종대학교
Địa chỉ: 209 Neungdong-ro, Gunja-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.sejong.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ
26. Đại học Dankook – 단국대학교
Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Website: www.dankook.ac.kr
Học phí học tiếng :
– Cơ sở Jukjeon : 1.300.000 won/kỳ
– Cơ sở Cheonan: 990.000 won/kỳ
27. Đại học Quốc gia Busan – 부산대학교
Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
Website: www.pusan.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.400.000 won/kỳ
28. Đại học Quốc gia Kyungpook – 경북대학교
Địa chỉ: 80 Daehak-ro, Sangyeok-dong, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc
Website: www.knu.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ
29. Đại học Quốc gia Chonnam – 전남대학교
Địa chỉ: 77 Yongbong-ro, Yongbong-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc
Website: www.jnu.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ
30. Đại học Quốc gia Chungnam – 충남대학교
Địa chỉ: 417 Eodeung-daero, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc.
Website: www.cnu.ac.kr
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ