Tin tức

Tên tiếng Nhật của bạn có ý nghĩa gì? 4 Cách dịch cực chuẩn

Có rất nhiều người thắc mắc không biết tên tiếng Nhật của mình là gì và chúng được dịch như thế nào. Trong bài viết này, Du Học Tây Nguyên sẽ hướng dẫn bạn đọc tên tiếng Nhật của bạn và ý nghĩa của những cái tên đặc biệt này nhé!

Xem thêm: Tổng hợp tên tiếng Nhật cho nam và nữ hay và ý nghĩa

Tên tiếng Nhật của bạn viết bằng Katakana

Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật

Dưới đây là những lý do bạn cần chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật chi tiết nhất.

Phục vụ công việc và học tập

Chắc chắn với 1 người khi bắt đầu học tiếng Nhật đều tự hỏi tên tiếng Nhật của mình là gì? Khi đi học tiếng Nhật hoặc khi đi làm giấy tờ du học, hồ sơ xin việc hoặc hồ sơ xuất khẩu lao động tại Nhật Bản thì bạn cần có một cái tên tiềng Nhật đầy đủ, nghiêm túc.

Thống nhất văn bản giấy tờ

Bên cạnh đó bạn cần có tên chuyển từ tiếng Việt sang tiếng Nhật để thống nhất tên trên văn bản giấy tờ. Bạn có thể điều chỉnh cách phát âm sao cho cách phát âm gần với tên bạn nhất. Đặc biệt, bạn cần lưu ý không thay đổi cách phát âm khi tên đó đã được dùng trên giấy tờ.

Chuyển họ tiếng Việt qua họ tương ứng trong tiếng Nhật

Dưới đây là cách chuyển họ từ tiếng Việt sang họ trong tiếng Nhật mà bạn có thể tham khảo:

Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh

Trần 陳 => 高橋 Takahashi

Lê 黎 => 鈴木 Suzuki

Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe

Phạm 范 => 坂井 Sakai

Phan 潘 => 坂本 Sakamoto

Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei

Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh

Bùi 裴 => 小林 Kobayashi

Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh

Hồ 胡 => 加藤 Katoh

Ngô 吳 => 吉田 Yoshida

Dương 楊 => 山田 Yamada

Đoàn 段 => 中田 Nakata

Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa

Đinh 丁 => 田中 Tanaka

Tô 蘇 => 安西 Anzai

Trương 張 => 中村 Nakamura

Lâm 林 => 林 Hayashi

Kim 金 => 金子 Kaneko

Trịnh 鄭 => 井上 Inoue

Mai 枚 => 牧野 Makino

Lý 李 => 松本 Matsumoto

Vương 王 => 玉田 Tamada

Phùng 馮 => 木村 Kimura

Thanh 青 => 清水 Shimizu

Hà 河 => 河口 Kawaguchi

Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki

Lương 梁 => 橋本 Hashimoto

Lưu 劉 => 中川 Nakagawa

Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata

Chu 周 => 丸山 Maruyama

Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh

Đậu 豆 => 斉田 Saita

Ông 翁 => 翁長 Onaga

Dịch tên tiếng Nhật theo ý nghĩa

Bạn có thể chuyển tên tiếng Việt theo những cách sau đây:

1. Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật

Bình 平 => 平 => Hira

Chính 正 => 正 => Masa

Chiến 戦 => 戦 => Ikusa

Cường 強 => 強 => Tsuyoshi

Công 公 => 公 => Isao

Dũng 勇 => 勇 => Yuu

Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari

Đông 東 => 東 => Higashi

Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)

Huân 勲 => 勲 => Isao

Hùng 雄 => 雄 => Yuu

Hòa 和 => 和 => Kazu

Hiếu 孝 => 孝 => Takashi

Hương 香 => 香 => Kaori

Hạnh 幸 => 幸 => Sachi

Khang 康 => 康 => Kou

Linh 鈴 => 鈴 => Suzu

Long 隆 => 隆 => Takashi

Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi

Nam 南 => 南 => Minami

Nghĩa 義 => 義 => Isa

Nghị 毅 => 毅 => Takeshi

Quang 光 => 光 => Hikaru

Quảng 広 => 広 => Hiro

Quý 貴 => 貴 => Takashi

Sơn 山 => 山 => Takashi

Thông 聡 => 聡 => Satoshi

Tuấn 俊 => 俊 => Shun

Trường 長 => 長 => Naga

Thanh 清 => 清 => Kiyoshi

Thắng 勝 => 勝 => Shou

Vinh 栄 => 栄 => Sakae

Vũ 武 => 武 => Takeshi

2. Chuyển ý nghĩa quà ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật

Đối với một số tên tiếng Việt có hệ chữ Kanji nhưng không chuyển ra được cách đọc hợp lý thì bạn có thể dùng theo ý nghĩa của chúng:

Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)

Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)

Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)

Hường => 真由美 Mayumi

Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)

Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)

Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)

Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)

Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)

Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)

Mỹ 美=> 愛美 Manami

Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)

My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)

Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)

Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)

Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)

Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)

Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)

Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)

Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)

Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka

Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)

Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)

Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)

Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)

Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)

3. Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật

An 安=> 靖子 Yasuko

Bảo 保=> 守 Mori

Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)

Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)

Diệu 耀=> 耀子 Youko

Đạo 道=> 道夫 Michio

Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)

Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)

Đào 桃=> 桃子 Momoko

Hải 海=> 熱海 Atami

Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)

Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)

Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka

Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami

Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko

Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)

Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)

Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko

Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)

Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)

Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi

Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)

Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo

Thái 太=> 岳志 Takeshi

Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei’ichi

Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)

Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)

Trâm => 菫、すみれ Sumire

Trân 珍=> 貴子 Takako

Văn 文=> 文雄 Fumio

Việt 越=> 悦男 Etsuo

Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko

Vy 薇=> 桜子 Sakurako

4. Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt

Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya)

Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu)

Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi)

Mai => 舞, 麻衣 Mai

Trường => 住音 Chuon (=> Sumine)

Trên đây là những hướng dẫn chi tiết nhất về cách đọc, viết tên tiếng Nhật của bạn. Hy vọng bài viết đã cung cấp được nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc. Trân trọng!

Lê Hưng

Share
Published by
Lê Hưng

Recent Posts

Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ du học Hàn Quốc đầy đủ nhất

So với các quốc gia khác, hồ sơ du học Hàn Quốc có những yêu…

1 tháng ago

Visa du học Hàn Quốc: Các loại Visa & Cách xin Visa chi tiết

Du học Hàn Quốc đang trở thành xu hướng được nhiều bạn trẻ Việt Nam…

1 tháng ago

9 Lý do du học Hàn Quốc thu hút nhiều bạn trẻ

Hàn Quốc nổi tiếng với văn hóa độc đáo, công nghệ tiên tiến và hệ…

1 tháng ago

6 Lý do trượt visa du học Hàn Quốc thường gặp và cách xin visa 

Để có thể học tập và sinh sống tại Hàn Quốc trong thời gian dài,…

1 tháng ago

Phỏng vấn du học Hàn Quốc: Tất cả những điều bạn cần biết

Hàn Quốc được xem là một trong những đất nước có nền giáo dục phát…

1 tháng ago

Hướng dẫn chứng minh tài chính du học Hàn Quốc đầy đủ A – Z

Chứng minh tài chính là một trong những thủ tục hành chính khá phức tạp…

1 tháng ago