Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc

GIỚI THIỆU CHUNG VÊ ĐẠI HỌC KOOKMIN

Tên tiếng Anh: Kookmin University

Tên tiếng Hàn: 국민대학교

Năm thành lập: 1946

Website: www.kookmin.ac.kr

Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Seongbuk-gu, Seoul

Trong suốt quá trình thành lập, đại học Kookmin đã có nhiều thành tựu nổi bật:

– TOP 41 đại học tốt nhất châu Á

– TOP 22 đại học tốt nhất Hàn Quốc

– TOP 16 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul

Với bề dày lịch sử và chất lượng giáo dục luôn xếp thứ hạng cao trong nước và trên thế giới, Đại học Kookmin là 1 trong những sự lựa chọn hàng đầu của sinh viên Hàn Quốc và du học sinh quốc tế. Đại học Kookmin liên kết với 136 trường Đại học thuộc 38 quốc gia. Tính đến nay trường có khoảng 23.000 sinh viên theo học.

Là 1 trường Đại học tổng hợp với 13 đại học trực thuộc, Đại học Kookmin nổi tiếng nhất với ngành Kinh doanh và kỹ thuật ô tô. Đặc biệt ngành kinh doanh danh tiếng có hệ tiếng anh 100% cho du học sinh quốc tế.

Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm trên 80%, Đại học Kookmin hợp tác với nhiều doanh nghiệp lớn như Apple, Microsoft, Samsung, LG, Hyundai… Chính vì thế khi ngồi trên ghế nhà trường, sinh viên sẽ có cơ hội thực tập trong các tập đoàn lớn toàn cầu này.

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

1. Học phí : 1.450.000 won/học kỳ

=> Học phí 1 năm (4 học kỳ) : ~5.800.000 won/1 năm

2. Phí nhập học : 50.000 won

3. Kỳ nhập học: Tháng 3-5-9-11

4. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần

5. KTX : 5.670.000 won/học kỳ

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

Chuyên ngành đại học

Khoa

Phân ngành
Nhân văn
Ngữ văn Hàn Quốc, Ngữ văn Anh, Trung Quốc học, Lịch sử Hàn Quốc, Á Âu học, Nhật Bản học
Khoa học xã hội
Hành chính công và Chính sách công, Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế, Xã hội học, Truyền thông, Giáo dục
Luật
Khoa Luật, Luật kinh doanh
Kinh tế thương mại
Kinh tế , Thương mại & tài chính
Kỹ thuật sáng tạo
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Cơ khí, Xây dựng dân dụng và môi trường, Kỹ thuật điện
Thiết kế
Thiết kế truyền thông hình ảnh ( Visual Communication Design), Thiết kế công nghiệp, Thiết kế kim loại & trang sức, Thiết kế gốm sứ, Thiết kế thời trang, Thiết kế không gian, Thiết kế giải trí, Thiết kế ô tô & vận tải
Khoa học và Công nghệ 
Lâm nghiệp, Môi trường và Hệ thống, Lâm sản và công nghệ sinh học, Vật lý điện tử và Nano, Hóa học ứng dụng, Thực phẩm và dinh dưỡng, An toàn thông tin, mật mã và toán học, Khoa học và Công nghệ lên men tiên tiến
 Nghệ thuật
Âm nhạc, Hội hoạ, Biểu diễn
 Giáo dục thể chất
Giáo dục thể chất (Giáo dục thể thao, Công nghiệp thể thao và giải trí, Thể thao và Phục hồi chức năng)
 Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh, Quản lý doanh nghiệp, Hệ thống quản lý thông tin, Kinh doanh quốc tế KMU, Tài chính và kế toán
Khoa học máy tính
Phần mềm
Kiến trúc
Kiến trúc
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật ô tô , Kỹ thuật ô tô & công nghệ thông tin
Nhân văn, Nghệ thuật & Công nghệ
Nhân văn, Nghệ thuật & Công nghệ

Học phí đại học

 Nhóm ngành   Học phí 
 Khoa học xã hội & nhân văn   3.640.000 won –  5.136.000 won
 Khoa học tự nhiên & kỹ thuật   4.237.000 won – 4.753.000 won
 Nghệ thuật & giáo dục thể chất   4.904.000 won – 5.398.000 won

 CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC

Chuyên ngành sau đại học

 Trường

Khoa
Nghệ thuật tự do & khoa học xã hội
Ngữ văn Hàn Qốc, Ngữ văn Anh, Ngữ văn Trung Quốc, Lịch sử Hàn Quốc, Giáo dục, Hành chính công, Khoa học chính trị & Quan hệ xã hội, Xã hội học, Truyền thông, Quốc tế học, Luật, Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh, Khoa học dữ liệu, Kế toán
Khoa học xã hội
Hành chính công và Chính sách công, Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế, Xã hội học, Truyền thông, Giáo dục
Khoa học tự nhiên
Toán học, Vật lý, Hoá học, Thực phẩm & dinh dưỡng, Công nghệ sinh học & lên men, Tài nguyên rừng, Lâm sản & công nghệ sinh học
Kinh tế thương mại
Kinh tế , Thương mại & tài chính
Kỹ thuật sáng tạo
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Cơ khí, Xây dựng dân dụng và môi trường, Kỹ thuật điện
Thiết kế
Thiết kế truyền thông hình ảnh ( Visual Communication Design), Thiết kế công nghiệp, Thiết kế kim loại & trang sức, Thiết kế gốm sứ, Thiết kế thời trang, Thiết kế không gian, Thiết kế giải trí, Thiết kế ô tô & vận tải
Khoa học và Công nghệ 
Lâm nghiệp, Môi trường và Hệ thống, Lâm sản và công nghệ sinh học, Vật lý điện tử và Nano, Hóa học ứng dụng, Thực phẩm và dinh dưỡng, An toàn thông tin, mật mã và toán học, Khoa học và Công nghệ lên men tiên tiến
 Nghệ thuật
Âm nhạc
Hội hoạ
Biểu diễn
 Giáo dục thể chất
Giáo dục thể chất (Giáo dục thể thao, Công nghiệp thể thao và giải trí, Thể thao và Phục hồi chức năng)
 Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh, Quản lý doanh nghiệp, Hệ thống quản lý thông tin, Kinh doanh quốc tế KMU, Tài chính và kế toán
Khoa học máy tính
Phần mềm
Kiến trúc
Kiến trúc
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật ô tô , Kỹ thuật ô tô & công nghệ thông tin
Nhân văn, Nghệ thuật & Công nghệ
Nhân văn, Nghệ thuật & Công nghệ

Học phí sau Đại học

 Nhóm ngành   Học phí 
 Khoa học xã hội & nhân văn   4.792.000 won
 Khoa học tự nhiên  5.566.000 won 
 Kỹ thuật  6.254.000 won
 Nghệ thuật & giáo dục thể chất   6.467.000 won – 6.566.000 won 
 Chương tình liên ngành  4.792.000 won – 6.254.000 won 

HỌC BỔNG

Học bổng đại học

 Đối tượng  Điều kiện   Giá trị 
Sinh viên mới  Tất cả Du Học Sinh   20%
 TOPIK 6  100%
 TOPIK 5  70%
 TOPIK 4  50%
 TOPIK 3  30%
 IELTS 8.0 hoặc TOEFL iBT 112 trở lên   100%
 IELTS 7.5 hoặc TOEFL iBT 112 trở lên 70%
 IELTS 7.0 hoặc TOEFL iBT 112 trở lên 50%
 IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 112 trở lên 30%
 Học 2 kỳ tiếng Hàn tại Kookmin   50%
 Học 1 kỳ tiếng Hàn tại Kookmin  30%
 Sinh viên đang theo học  Học viên xếp hạng nhất khoa  100%
 Học viên xếp hạng nhất lớp  70%
 Điểm Trung bình GPA cao thứ 2 50%
Điểm Trung bình GPA cao thứ 3 30%
 TOPIK 6  2.000.000 won
 TOPIK 5  1.500.000 won
 TOPIK 4  1.000.000 won
Sinh viên khoa tiếng Hàn – TOPIK 6 100%

Học bổng Sau đại học

 Đối tượng  Điều kiện 
Sinh viên mới  Tất cả Du Học Sinh: 20%
 Nhóm ngành khoa học xã hội nhân văn
 – TOPIK 6: 70%
 – TOPIK 5: 50%
 Nhóm ngành khoa học tự nhiên / Kỹ thuật/
nghệ thuật & giáo dục thể chất
 – TOPIK 6: 100%
 – TOPIK 5: 70%
 – TOPIK 4: 50%
 Tốt nghiệp Đại học Kookmin: 50%
 Sinh viên đang theo học  GPA 4.0 – 4.5
 – TOPIK 4 – 6: 50%
 – Không có TOPIK: 30%
 GPA 3.75 – 3.99
 – TOPIK 4 – 6: 30%
 – Không có TOPIK: 20%
 GPA 3.5 – 3.74
 – TOPIK 4 – 6: 20%

KÝ TÚC XÁ

 Ký túc xá trong trường (Khu A/B/C/D) 

 Vị trí  Nằm trong trường
 Số phòng  254 phòng
 Sức chứa  1,106 người
 Loại phòng  4
 Chi phí 705.600 won

 Ký túc xá trong trường (Khu A/B/C/D) 

 Vị trí  Nằm trong trường
 Số phòng  254 phòng
 Sức chứa  1,106 người
 Loại phòng  4 người
 Chi phí 705.600 won

 Ký túc xá Jeongneung 1 

 Vị trí  Cách trường 10 phút đi bộ 
 Số phòng 62 phòng
 Sức chứa 244 người
 Loại phòng  4 người
 Chi phí 705.600 won

 Ký túc xá Jeongneung 2 

 Vị trí Cách trường 10 phút đi bộ
 Số phòng 49 phòng
 Sức chứa 196 người
 Loại phòng  2 người
 Chi phí 968.800 won

 Ký túc xá Gireum

 Vị trí  Ga Gireum line 4 
 Số phòng 113phòng
 Sức chứa 297 người
 Loại phòng  2 – 3 – 4 người
 Chi phí 685.100 won ~ 987.700 won 
0912747347